Các dạng học
1. Dạng 1: Giải thích ngữ pháp dạng văn bản/Video (Nếu có)
2. Dạng 2: Hiển thị bảng chữ cái.
3. Dạng 3: Phân loại chữ cái, từ, động từ ... thành các nhóm theo yêu cầu
4. Dạng 4: Sắp xếp các từ/ cụm từ thành câu hoàn chỉnh
5. Dạng 5: Có n câu, n chỗ trống, n đáp án Chọn đáp án phù hợp với chỗ trống
6. Dạng 6: Nghe và chọn đáp án đúng (Đáp án dạng tranh, mỗi câu là 1 file nghe lẻ)
7. Dạng 7: Một đoạn văn, đoạn hội thoại có chứa n chỗ trống, có n đáp án cần điền. Sắp xếp đáp án vào chỗ trống phù hợp.
8. Dạng 8: Có hình minh họa và gợi ý cho các chỗ trống cần điền. Sắp xếp đáp án đúng cho các vị trí trống dựa theo gợi ý và hình minh họa
9. Dạng 9: Sắp xếp các câu theo thứ tự để thành 1 đoạn hội thoại có nghĩa
10. Dạng 10: Có n bức tranh minh họa được đánh số 1,2,3,4...và n câu Sắp xếp các câu vào tranh 1,2,3,4...tương ứng
11. Dạng 11: Dạng bài nghe, bài hội thoại có những chỗ trống, nghe và điền từ còn thiếu vào chỗ trống (Nhập đáp án đúng)
12. Dạng 12: Tự điền chữ cái còn thiếu của từ trong câu (có chữ cái gợi ý)
13. Dạng 13: 1 file âm thanh, câu hỏi/ gơi ý liên quan tới file âm thanh. Mỗi câu là 1 file âm thanh nhỏ. Điền đáp án đúng
14. Dạng 14: Có từ/ cụm từ cho sẵn, điền từ/ cụm từ theo yêu cầu.
15. Dạng 15 Câu hỏi có 2 hoặc 3 đáp án, tích chọn đáp án đúng
16. Dạng 16: 1 file nghe tổng, trong file nghe có đọc các câu hỏi liên quan - câu trả lời ở dạng tích chọn đáp án
17. Dạng 17: Có 1 câu hỏi chung cần lưu ý. Nghe file nghe và chọn 1 đáp án đúng trong 3 đáp án.
18. Dạng 18: 1 file nghe tổng, mỗi câu hỏi có 1 file nghe nhỏ. Tích chọn 1 đáp án đúng trong các đáp án có sẵn
19. Dạng 19: Đoạn văn nguồn và các câu hỏi về nội dung của đoạn văn Chọn Richtig/ Falsch (đúng hoặc sai)
20. Dạng 20: File nghe tổng, câu hỏi dạng đáp án đúng/ sai
21. Dạng 21: Cho sẵn 1 câu có nhiều thành tố và tách nhỏ thành các cụm. Chọn 1 thành tố theo yêu cầu đề bài. -Chọn từ không phù hợp/khác với những từ còn lại
22. Dạng 22: Xem và nghe trước nội dung và cách đọc của từ/ câu/ đoạn hội thoại, sau đó đọc và thu âm lại nội dung rồi gửi lên hệ thống. Hệ thống check để xác định khả năng phát âm của người học.
23. Dạng 23: Dạng kiểm tra
24. Dạng 24: Dạng từ vựng
Last updated
Was this helpful?